on Mar 24, 2021 20:32:42 GMT 7
Sửa lần cuối: Mar 24, 2021 20:34:55 GMT 7 by Vũ trí Tobi
Lúc đầu tưởng mấy ông viết sách giỡn chơi ai ngờ có thật các ông ạ
Nguồn: vi.wikipedia.org/wiki/Danh_s%C3%A1ch_nh%C3%A2n_v%E1%BA%ADt_trong_Naruto
1 Đội 7
1.1 Uzumaki Naruto (うずまきナルト, Tuyền Quang Minh Nhân)
1.2 Uchiha Sasuke (うちはサスケ, Vũ Trí Ba Tá Trợ)
1.3 Haruno Sakura (春野サクラ,Xuân Dã Anh)
1.4 Hatake Kakashi (はたけカカシ, Kỳ Mộc Tạp Tạp Tây)
2 Đội 10
2.1 Nara Shikamaru (奈良シカマル, Nại Lương Lộc Hoàng)
2.2 Akimichi Choji (秋道チョウジ,Thu Đạo Đinh Thứ)
2.3 Yamanaka Ino (山中いの,Sơn Trung Tỉnh Dã)
2.4 Sarutobi Asuma (猿飛アスマ,Viên Phi A Tư Mã)
3 Đội 8
3.1 Hyuga Hinata (日向 ヒナタ,Nhật Hướng Sồ Điền)
3.2 Inuzuka Kiba (犬塚キバ,Khuyển Trũng Nha)
3.2.1 Akamaru (赤丸,Xích Hoàn)
3.3 Aburame Shino (油女シノ,Du Nữ Chí Nại)
3.4 Yuhi Kurenai (夕日紅,Tịnh Nhật Hồng)
4 Đội Gai
4.1 Rock Lee (ロック・リー,Lý Lạc Khắc)
4.2 Hyuga Neji (日向ネジ,Nhật Hướng Ninh Thứ)
4.3 Tenten (テンテン,Thiên Thiên)
4.4 Maito Gai (マイト・ガ,Cường Đại Đích A Khải)
5 Đội Konohamaru
5.1 Uzumaki Boruto (うずまき ボルト,Tuyền Qua Bác Nhân)
5.2 Uchiha Sarada (うちは サラダ,Vũ Trí Ba Sa Lạp)
5.3 Mitsuki (ミツキ,Thân Ái Đích)
5.4 Sarutobi Konohamaru (猿飛木ノ葉丸,Viên Phi Mộc Diệp Hoàn)
6 Hokage
6.1 Hokage Đệ Nhất - Senju Hashirama (千手柱間,Thiên Thủ Trụ Gian)
6.2 Hokage Đệ Nhị - Senju Tobirama (千手扉間,Thiên Thủ Phi Gian)
6.3 Hokage Đệ Tam - Hizuzen Sarutobi (猿飛 ヒルゼン,Viên Phi Nhật Trảm)
6.4 Hokage Đệ Tứ - Namikaze Minato (波風 ミナト,Tam Phong Thủy Môn)
6.5 Hokage Đệ Ngũ - Tsunade (綱手,Cương Thủ)
6.6 Hokage Đệ Lục - Hatake Kakashi (はたけカカシ, Kỳ Mộc Tạp Tạp Tây)
6.7 Hokage Đệ Thất - Uzumaki Naruto (うずまきナルト, Tuyền Qua Minh Nhân)
7 Sannin
7.1 Jiraiya (自來也,Tự Lai Dã)
7.2 Tsunade (綱手,Cương Thủ)
7.3 Orochimaru (大蛇丸,Đại Xà Hoàn)
8 Các ninja khác ở Làng Lá
8.1 Shimura Danzo (志村 ダンゾウ,Chí Thôn Đoạn Tàn)
8.2 Sai (サイ,Tá Tỉnh)
8.3 Yamato (ヤマト,Đại Hòa)
8.4 Mitarashi Anko (みたらしアンコ,An Di Tam Tả)
8.5 Umino Iruka (うみの イルカ,Hải Dã Y Lỗ Tạp)
8.6 Shizune (シズネ,Mỹ Tân)
8.7 Uzumaki Kushina (うずまき クシナ,Tuyền Qua Cửu Tân Nại)
8.8 Nohara Rin (のはら リン,Dã Nguyên Lân)
9 Làng Cát
9.1 Gaara (我愛羅,Ngã Ái La)
9.2 Temari (テマリ,Thủ Cúc)
9.3 Kankuro (カンクロウ,Khám Cửu Lang)
9.4 Bà Chiyo (チヨ,Thiên Đại)
9.5 Kazekage Đệ Tứ
9.6 Kazekage Đệ Tam
10 Orochimaru và tay chân của hắn
10.1 Orochimaru (大蛇丸,Đại Xà Hoàn)
10.2 Yakushi Kabuto (薬師 カブト,Dược Sư Đâu)
10.3 Nhóm Âm Ngũ Nhân
10.3.1 Jirobo (次郎坊,Thứ Lang Phường)
10.3.2 Kidomaru (鬼童丸,Quỷ Đồng Hoàn)
10.3.3 Sakon và Ukon (左近 - 右近,Tả Cận - Hữu Cận)
10.3.4 Tayuya (多由也, Đa Do Dã)
10.3.5 Kaguya Kimimaro (カグヤ 君麻呂,Trúc Thủ Quân Ma Lữ)
10.4 Nhóm Taka
10.4.1 Hozuki Suigetsu (鬼灯水月,Quỷ Đăng Thủy Nguyệt)
10.4.2 Jugo(重吾,Trọng Ngô)
10.4.3 Karin (香燐,Hương Lân)
11 Akatsuki (曉,Hiểu)
11.1 Uchiha Itachi (うちは イタチ,Vũ Trí Ba Dư)
11.2 Hoshigaki Kisame (干柿 鬼鮫, Can Sĩ Quỷ Giao)
11.3 Sasori (蠍,Yết)
11.4 Deidara (デイダラ,Địch Lạp Đạt)
11.5 Kakuzu (角都,Giác Đô)
11.6 Hidan (飛段,Phi Đoạn)
11.7 Konan (小南,Tiểu Nam)
11.8 Pain / Nagato (長門/佩恩,Trường Môn/Bội Ân)
11.9 Zetsu (ゼツ,Tuyệt)
11.10 Uchiha Obito / Tobi (うちは オビト,Vũ Trí Ba Mang Thổ)
12 Kẻ thù cuối cùng
12.1 Uchiha Madara (うちは マダラ,Vũ Trí Ba Ban)
12.2 Otsutsuki Kaguya (大筒木 カグヤ,Đại Đồng Mộc Trúc Thủ)
13 Lục Đạo Tiên Nhân và Vĩ Thú
13.1 Lục Đạo Tiên Nhân
13.2 Thần Mộc
13.3 Thập Vĩ
13.4 Cửu Vĩ
13.5 Bát Vĩ
13.6 Thất Vĩ
13.7 Lục Vĩ
13.8 Ngũ Vĩ
13.9 Tứ Vĩ
13.10 Tam Vĩ
13.11 Nhị Vĩ
13.12 Nhất Vĩ
14 Làng Mây
14.1 Killer B
14.2 Raikage Đệ Tứ
14.3 Darui (ダルイ,Đạt Thụy)
14.4 Raikage Đệ Tam
15 Làng Sương Mù
15.1 Thất Kiếm
15.1.1 Samehada
15.1.2 Kubikiribocho
15.1.3 Hiramekarei
15.1.4 Kiba
15.1.5 Kabutowari
15.1.6 Nuibari
15.1.7 Shibuki
15.2 Momochi Zabuza (桃地 再不斬,Đào Địa Tá Bất Trảm)
15.3 Haku (白,Bạch)
15.4 Mizukage Đệ Ngũ - Mei Terumi (照美 メイ,Chiếu Mỹ Minh)
15.5 Chojuro (長十郎,Trường Thập Lang)
15.6 Ao (青,Thanh)
15.7 Mizukage Đệ Nhị - Hozuki Gengetsu (鬼灯 幻月,Quỷ Đăng Hoan Nguyệt)
16 Làng Đá
16.1 Tsuchikage Đệ Tam - Onoki (オオノキ,Tiểu Dã Hỉ)
16.2 Kurotsuchi (黒ツチ,Hắc Thổ Tri)
16.3 Tsuchikage Đệ Nhị - Mu (無,Vô)
17 Khác
17.1 Mifune (三船,Tam Thuyền)
17.2 Yahiko (彌彥,Di Ngạn)
Nguồn: vi.wikipedia.org/wiki/Danh_s%C3%A1ch_nh%C3%A2n_v%E1%BA%ADt_trong_Naruto
1 Đội 7
1.1 Uzumaki Naruto (うずまきナルト, Tuyền Quang Minh Nhân)
1.2 Uchiha Sasuke (うちはサスケ, Vũ Trí Ba Tá Trợ)
1.3 Haruno Sakura (春野サクラ,Xuân Dã Anh)
1.4 Hatake Kakashi (はたけカカシ, Kỳ Mộc Tạp Tạp Tây)
2 Đội 10
2.1 Nara Shikamaru (奈良シカマル, Nại Lương Lộc Hoàng)
2.2 Akimichi Choji (秋道チョウジ,Thu Đạo Đinh Thứ)
2.3 Yamanaka Ino (山中いの,Sơn Trung Tỉnh Dã)
2.4 Sarutobi Asuma (猿飛アスマ,Viên Phi A Tư Mã)
3 Đội 8
3.1 Hyuga Hinata (日向 ヒナタ,Nhật Hướng Sồ Điền)
3.2 Inuzuka Kiba (犬塚キバ,Khuyển Trũng Nha)
3.2.1 Akamaru (赤丸,Xích Hoàn)
3.3 Aburame Shino (油女シノ,Du Nữ Chí Nại)
3.4 Yuhi Kurenai (夕日紅,Tịnh Nhật Hồng)
4 Đội Gai
4.1 Rock Lee (ロック・リー,Lý Lạc Khắc)
4.2 Hyuga Neji (日向ネジ,Nhật Hướng Ninh Thứ)
4.3 Tenten (テンテン,Thiên Thiên)
4.4 Maito Gai (マイト・ガ,Cường Đại Đích A Khải)
5 Đội Konohamaru
5.1 Uzumaki Boruto (うずまき ボルト,Tuyền Qua Bác Nhân)
5.2 Uchiha Sarada (うちは サラダ,Vũ Trí Ba Sa Lạp)
5.3 Mitsuki (ミツキ,Thân Ái Đích)
5.4 Sarutobi Konohamaru (猿飛木ノ葉丸,Viên Phi Mộc Diệp Hoàn)
6 Hokage
6.1 Hokage Đệ Nhất - Senju Hashirama (千手柱間,Thiên Thủ Trụ Gian)
6.2 Hokage Đệ Nhị - Senju Tobirama (千手扉間,Thiên Thủ Phi Gian)
6.3 Hokage Đệ Tam - Hizuzen Sarutobi (猿飛 ヒルゼン,Viên Phi Nhật Trảm)
6.4 Hokage Đệ Tứ - Namikaze Minato (波風 ミナト,Tam Phong Thủy Môn)
6.5 Hokage Đệ Ngũ - Tsunade (綱手,Cương Thủ)
6.6 Hokage Đệ Lục - Hatake Kakashi (はたけカカシ, Kỳ Mộc Tạp Tạp Tây)
6.7 Hokage Đệ Thất - Uzumaki Naruto (うずまきナルト, Tuyền Qua Minh Nhân)
7 Sannin
7.1 Jiraiya (自來也,Tự Lai Dã)
7.2 Tsunade (綱手,Cương Thủ)
7.3 Orochimaru (大蛇丸,Đại Xà Hoàn)
8 Các ninja khác ở Làng Lá
8.1 Shimura Danzo (志村 ダンゾウ,Chí Thôn Đoạn Tàn)
8.2 Sai (サイ,Tá Tỉnh)
8.3 Yamato (ヤマト,Đại Hòa)
8.4 Mitarashi Anko (みたらしアンコ,An Di Tam Tả)
8.5 Umino Iruka (うみの イルカ,Hải Dã Y Lỗ Tạp)
8.6 Shizune (シズネ,Mỹ Tân)
8.7 Uzumaki Kushina (うずまき クシナ,Tuyền Qua Cửu Tân Nại)
8.8 Nohara Rin (のはら リン,Dã Nguyên Lân)
9 Làng Cát
9.1 Gaara (我愛羅,Ngã Ái La)
9.2 Temari (テマリ,Thủ Cúc)
9.3 Kankuro (カンクロウ,Khám Cửu Lang)
9.4 Bà Chiyo (チヨ,Thiên Đại)
9.5 Kazekage Đệ Tứ
9.6 Kazekage Đệ Tam
10 Orochimaru và tay chân của hắn
10.1 Orochimaru (大蛇丸,Đại Xà Hoàn)
10.2 Yakushi Kabuto (薬師 カブト,Dược Sư Đâu)
10.3 Nhóm Âm Ngũ Nhân
10.3.1 Jirobo (次郎坊,Thứ Lang Phường)
10.3.2 Kidomaru (鬼童丸,Quỷ Đồng Hoàn)
10.3.3 Sakon và Ukon (左近 - 右近,Tả Cận - Hữu Cận)
10.3.4 Tayuya (多由也, Đa Do Dã)
10.3.5 Kaguya Kimimaro (カグヤ 君麻呂,Trúc Thủ Quân Ma Lữ)
10.4 Nhóm Taka
10.4.1 Hozuki Suigetsu (鬼灯水月,Quỷ Đăng Thủy Nguyệt)
10.4.2 Jugo(重吾,Trọng Ngô)
10.4.3 Karin (香燐,Hương Lân)
11 Akatsuki (曉,Hiểu)
11.1 Uchiha Itachi (うちは イタチ,Vũ Trí Ba Dư)
11.2 Hoshigaki Kisame (干柿 鬼鮫, Can Sĩ Quỷ Giao)
11.3 Sasori (蠍,Yết)
11.4 Deidara (デイダラ,Địch Lạp Đạt)
11.5 Kakuzu (角都,Giác Đô)
11.6 Hidan (飛段,Phi Đoạn)
11.7 Konan (小南,Tiểu Nam)
11.8 Pain / Nagato (長門/佩恩,Trường Môn/Bội Ân)
11.9 Zetsu (ゼツ,Tuyệt)
11.10 Uchiha Obito / Tobi (うちは オビト,Vũ Trí Ba Mang Thổ)
12 Kẻ thù cuối cùng
12.1 Uchiha Madara (うちは マダラ,Vũ Trí Ba Ban)
12.2 Otsutsuki Kaguya (大筒木 カグヤ,Đại Đồng Mộc Trúc Thủ)
13 Lục Đạo Tiên Nhân và Vĩ Thú
13.1 Lục Đạo Tiên Nhân
13.2 Thần Mộc
13.3 Thập Vĩ
13.4 Cửu Vĩ
13.5 Bát Vĩ
13.6 Thất Vĩ
13.7 Lục Vĩ
13.8 Ngũ Vĩ
13.9 Tứ Vĩ
13.10 Tam Vĩ
13.11 Nhị Vĩ
13.12 Nhất Vĩ
14 Làng Mây
14.1 Killer B
14.2 Raikage Đệ Tứ
14.3 Darui (ダルイ,Đạt Thụy)
14.4 Raikage Đệ Tam
15 Làng Sương Mù
15.1 Thất Kiếm
15.1.1 Samehada
15.1.2 Kubikiribocho
15.1.3 Hiramekarei
15.1.4 Kiba
15.1.5 Kabutowari
15.1.6 Nuibari
15.1.7 Shibuki
15.2 Momochi Zabuza (桃地 再不斬,Đào Địa Tá Bất Trảm)
15.3 Haku (白,Bạch)
15.4 Mizukage Đệ Ngũ - Mei Terumi (照美 メイ,Chiếu Mỹ Minh)
15.5 Chojuro (長十郎,Trường Thập Lang)
15.6 Ao (青,Thanh)
15.7 Mizukage Đệ Nhị - Hozuki Gengetsu (鬼灯 幻月,Quỷ Đăng Hoan Nguyệt)
16 Làng Đá
16.1 Tsuchikage Đệ Tam - Onoki (オオノキ,Tiểu Dã Hỉ)
16.2 Kurotsuchi (黒ツチ,Hắc Thổ Tri)
16.3 Tsuchikage Đệ Nhị - Mu (無,Vô)
17 Khác
17.1 Mifune (三船,Tam Thuyền)
17.2 Yahiko (彌彥,Di Ngạn)